GEORIMTECH VN

Kinh doanh màn hình của Georim Tech
Di động · Có thể đeo được
Công nghệ chính và ứng dụng
Di động
  • Polaizer
  • Color Filter
  • Liquid Crystal
  • TFT
  • Polaizer
  • Protect Film : Bảo vệ bề mặt trong và ngoài của sản phẩm
  • Cover Glass
  • CG Protect Film : Cover Glass dán mặt trước / Bảo vệ mặt trước
  • OCA : Cover Glass~ Clear Tape quang học gắn với kính phân cực / Panel dẫn sáng quang học
  • Polarizer
  • Stiffener : Dán xung quanh D-IC mặt trước OLED Panel / Bảo vệ Chip và hiệu chỉnh độ cao
  • OLED Panel

Front PF dùng trong công đoạn : dán vào mặt trên CG
PF bảo vệ CG, được loại bỏ trong công đoạn ghép CG PF xuất hàng

Back PF dùng trong công đoạn : dán vào mặt sau CG
PF bảo vệ CG , được loại bỏ trong công đoạn ghép dán

Metal Plate : Dán mặt sau Back Plate
Đóng vai trò phân tán và tản nhiệt của OLED Panel ( có khả năng tản nhiệt)

Có thể đeo được
  • Cover Glass
  • CG Protect Film : Cover Glass dán mặt trước / Bảo vệ mặt trước
  • OCA : Cover Glass~ Clear Tape quang học gắn với kính phân cực / Panel dẫn sáng quang học
  • Polarizer
  • OLED Panel
  • Back Plate : Dán mặt sau OLED Panel / Bảo vệ mặt sau Panel
  • Bend PSA : Dán phần dưới Panel / Sau khi pending thành hình chữ "U" phần dưới Panel thì cố định mặt sau Panel
  • Circuit / FPCB
  • Shielding Tape : Dán mặt sau FPCB , cố định FPCB Shielding và mặt sau của Panel

Dual Function Tape : Dán mặt sau Back Plate
Đóng vai trò chặn nguồn sáng rò rỉ phía sau OLED Panel và cố định FPCB

Máy tính bảng · Máy tính xách tay

Công nghệ chính và ứng dụng
  • Polaizer
  • Color Filter
  • Liquid Crystal
  • TFT
  • Polaizer
  • Protect Film : Bảo vệ bề mặt trong và ngoài của sản phẩm
  • Circuit / FPCB
  • Optiacl Sheet
  • Light Guide Panel
  • Reflector

 

  • Thermal Tape : Hiệu quả tản nhiệt (tản nhiệt hiệu quả từ mạch, có thể Performance bình thường)
  • Conductive Tape :Hiệu quả dẫn điện (nhà thiết kế cố tình tăng hiệu quả dẫn điện và dẫn nhiệt)
  • Insulation Tape : Hiệu quả cách điện (được thêm vào để ngăn điện hoặc nhiệt truyền giữa các vật thể)
  • Fixing Tape : Cố định sản phẩm ( được sử dụng để cố định cấu trúc hoặc các thành phần mạch)
  • Foam Tape : Giảm va đập (ngăn ngừa tổn thương cho các cấu trúc và sản phẩm chính từ các tác động bên ngoài)
  • Metal Tape : Phòng ngừa sóng điện / sóng từ (Bằng cách chặn sóng điện / từ được tạo ra trong mạch, có thể Performance bình thường ) 
  • Thermal Tape : Hiệu quả tản nhiệt (tản nhiệt hiệu quả từ mạch, có thể Performance bình thường)
  • Conductive Tape : Hiệu quả dẫn điện (nhà thiết kế cố tình sử dụng điện và nhiệt để tạo hiệu quả)
  • Insulation Tape : Hiệu quả cách điện (được thêm vào để ngăn điện hoặc nhiệt truyền giữa các vật thể)
  • Fixing Tape : Cố định sản phẩm ( được sử dụng để cố định cấu trúc hoặc các thành phần mạch)
  • Foam Tape : Giảm va đập (ngăn ngừa tổn thương cho các cấu trúc và sản phẩm chính từ các tác động bên ngoài)
  • Metal Tape : Phòng ngừa sóng điện / sóng từ (Bằng cách chặn sóng điện / từ được tạo ra trong mạch, có thể Performance bình thường )
Màn hình · TV
Công nghệ chính và ứng dụng

Protect Film

  • Hạng mục : Film có tính năng
  • Vị trí : Dán mặt trước của Display panel
  • Mục đích sử dụng : Bảo vệ Panel

Foam Pad

  • Hạng mục : Material có tính năng
  • Vị trí : Giữa phần măt bên Panel hoặc Back Cover
  • Mục đích sử dụng : Bảo vệ tránh va đập

ESD Tape

  • Hạng mục : Tape có tính năng
  • Vị trí : Giữa Panel và Back Cove
  • Mục đích sử dụng : Che chắn sóng điện từ

Foam Pade

  • Hạng mục : Material có tính năng
  • Vị trí : Giữa phần mặt bên Panel hoặc Back Cover
  • Mục đích sử dụng : Bảo vệ tránh va đập

Diffuser film, Prsim film

  • Hạng mục : Film có tính năng
  • Vị trí : Bên trong Back Light
  • Mục đích sử dụng : đóng vai trò khuếch tán và thu ánh sáng để làm cho ánh sáng LED phát sáng ra bề mặt

Reflector film

  • Hạng mục : Film có tính năng
  • Vị trí : Bên trong Back Light
  • Mục đích sử dụng : Vai trò truyền tải phản xạ ánh sáng LED khúc xạ xuống

Insulation Tape

  • Hạng mục : Tape có tính năng
  • Vị trí : Bên ngoài Module , PCB
  • Mục đích sử dụng : Bảo vệ thiết bị điện tử

 

Conductive Tape

  • Hạng mục : Tape có tính năng
  • Vị trí : Bên ngoài Module
  • Mục đích sử dụng : Tiếp địa cho các thiết bị điện tử

 

Fixing Tape

  • Hạng mục : Tape có tính năng
  • Vị trí : PCB
  • Mục đích sử dụng : cố định

AL tản nhiệt Pad

  • Hạng mục :Material có tính năng
  • Vị trí : Áp dụng giữa Encap , FPCB
  • Mục đích sử dụng : Giải phóng nhiệt phát sinh từ Driver IC, FPCB để ngăn chặn sự hoạt động bất thường của sản phẩm.

AL tản nhiệt Pad

  • Hạng mục : Material có tính năng
  • Vị trí : áp dụng giữa Encap , FPCB
  • Mục đích sử dụng : Giải phóng nhiệt phát sinh từ Driver IC, FPCB để ngăn chặn sự hoạt động bất thường của sản phẩm.

Fixing Tape

  • Hạng mục : Tape có tính năng
  • Vị trí: PCB
  • Mục đích sử dụng : cố định

 

Conductive Tape

  • Hạng mục: Tape có tính năng
  • vị trí : bên ngoài Module
  • Vị trí : Tiếp địa cho các thiết bị điện tử

 

Insulation Tape

  • Hạng mục : Tape có tính năng
  • Vị trí: Bên trong PCB
  • Mục đích sử dụng : Cách điện
Dùng cho thiết bị điện tử
Công nghệ chính và ứng dụng
LED

OCA

  • Hạng mục : Film có tính năng
  • Vị trí : áp dụng giữa Glass và POL
  • Mục đích sử dụng : Phát huy độ trong suốt và độ bám dính cao bằngchất dính trong suốt quang học

 

ASF

  •  Hạng mục: Film có tính năn
  • Vị trí: áp dụng bên ngoài bề mặt Cover Glass
  • Mục đích sử dụng : Chống oxy hóa, cải thiện độ phân giải hấp thụ ánh sáng bên ngoài

 

Cover Glass Protect Film

  •  Hạng mục:Film có tính năng
  • Vị trí: áp dụng bên ngoài bề mặt Cover Glass
  • Mục đích sử dụng : bảo vệ Cover Glass

OCA

  • Hạng mục : Film có tính năng
  • Vị trí : áp dụng giữa Glass và POL
  • Mục đích sử dụng : Phát huy độ trong suốt và độ bám dính cao bằng chất dính trong suốt quang học

Fixing Tape

  • Hạng mục: Tape có tính năng
  • Vị trí :bên ngoài Module
  • Mục đích sử dụng: cố định

Conductive Tape

  • Hạng mục: Tape có tính năng
  • Vị trí:bên ngoài Module
  • Mục đích sử dụng: Tiếp địa cho các thiết bị điện tử

 

Insulation Tape

  • Hạng mục : Tape có tính năng
  • Vị trí: Bên trong PCB
  • Mục đích sử dụng : Cách điện
OLED

OCA

  • Hạng mục: Film có tính năng
  • Vị trí : mặt trước OLED Panel
  • Mục đích sử dụng : Giảm nhiễu loạn hoạt động bằng cách điều chỉnh góc nhìn của ánh sáng trong cấu trúc xe

 

ASF

  • Hạng mục : Film có tính năng
  • Vị trí : áp dụng bên ngoài bề mặt Cover Glass
  • Mục đích sử dụng : Chống oxy hóa, cải thiện độ phân giải hấp thụ ánh sáng bên ngoài

 

Cover Glass Protect Film

  • Hạng mục : Film có tính năng
  • vị trí : áp dụng bên ngoài bề mặt Cover Glass
  • Mục đích sử dụng : Bảo vệ Cover Glass

Light Control Film

  • Hạng mục: Film có tính năng
  • Vị trí : mặt trước OLED Panel
  • Mục đích sử dụng : Giảm nhiễu loạn hoạt động bằng cách điều chỉnh góc nhìn của ánh sáng trong cấu trúc xe

 

OCA

  • Hạng mục : Film có tính năng
  • vị trí : áp dụng giữa Glass và POL
  • Mục đích sử dụng : Phát huy xuyên thấu và độ bám dính cao bằng chất dính trong suốt quang học

Back Plate

  • Hạng mục :Film có tính năng
  • Vị trí : phần dưới OLED Panel
  • Mục đích sử dụng : Bảng điều khiển đóng vai trò hỗ trợ panel

AL, CU Plate

  • Hạng mục : Material có tính năng
  • Vị trí : phần dưới OLED Panel
  • Mục đích sử dụng : Chức năng tản nhiệt và bảng điều khiển tăng cường panel

Insulation Tape

  • Hạng mục : Tape có tính năng
  • Vị trí: Bên trong PCB
  • Mục đích sử dụng : cách điện

 

Fixing Tape

  • Hạng mục : Tape
  • Vị trí : Bên trong mặt ngoài Module
  • Mục đích sử dụng : cố định

 

Conductive Tape

  • Hạng mục : Tape có tính năng
  • Vị trí : Bên ngoài Module
  • Mục đích sử dụng : Tiếp địa cho các thiết bị điện tử
Bảng điều khiển
Màn hình hiển thị head-up
Màn hình bên
Màn hình hiển thị thông tin xe
Màn hình điều hòa (HVAC)
Màn hình trên ghế phụ
Màn hình giải trí cho ghế sau

Bảng điều khiển

Màn hình hiển thị head-up
Màn hình bên
Màn hình hiển thị thông tin xe

Màn hình điều hòa (HVAC)

Màn hình trên ghế phụ
Màn hình giải trí cho ghế sau

Khách hàng chính