Polaizer
Color Filter
Liquid Crystal
TFT
Polaizer
Protect Film : Bảo vệ bề mặt trong và ngoài của sản phẩm
Cover Glass
CG Protect Film : Cover Glass dán mặt trước / Bảo vệ mặt trước
OCA : Cover Glass~ Clear Tape quang học gắn với kính phân cực / Panel dẫn sáng quang học
Polarizer
Stiffener : Dán xung quanh D-IC mặt trước OLED Panel / Bảo vệ Chip và hiệu chỉnh độ cao
OLED PanelFront PF dùng trong công đoạn : dán vào mặt trên CG
PF bảo vệ CG, được loại bỏ trong công đoạn ghép CG PF xuất hàng
Metal Plate : Dán mặt sau Back Plate
Đóng vai trò phân tán và tản nhiệt của OLED Panel ( có khả năng tản nhiệt)
Cover Glass
CG Protect Film : Cover Glass dán mặt trước / Bảo vệ mặt trước
OCA : Cover Glass~ Clear Tape quang học gắn với kính phân cực / Panel dẫn sáng quang học
Polarizer
OLED Panel
Back Plate : Dán mặt sau OLED Panel / Bảo vệ mặt sau Panel
Bend PSA : Dán phần dưới Panel / Sau khi pending thành hình chữ "U" phần dưới Panel thì cố định mặt sau Panel
Circuit / FPCB
Shielding Tape : Dán mặt sau FPCB , cố định FPCB Shielding và mặt sau của PanelDual Function Tape : Dán mặt sau Back Plate
Đóng vai trò chặn nguồn sáng rò rỉ phía sau OLED Panel và cố định FPCB
Máy tính bảng · Máy tính xách tay
Polaizer
Color Filter
Liquid Crystal
TFT
Polaizer
Protect Film : Bảo vệ bề mặt trong và ngoài của sản phẩm
Circuit / FPCB
Optiacl Sheet
Light Guide Panel
Reflector
Thermal Tape : Hiệu quả tản nhiệt (tản nhiệt hiệu quả từ mạch, có thể Performance bình thường)
Conductive Tape :Hiệu quả dẫn điện (nhà thiết kế cố tình tăng hiệu quả dẫn điện và dẫn nhiệt)
Insulation Tape : Hiệu quả cách điện (được thêm vào để ngăn điện hoặc nhiệt truyền giữa các vật thể)
Fixing Tape : Cố định sản phẩm ( được sử dụng để cố định cấu trúc hoặc các thành phần mạch)
Foam Tape : Giảm va đập (ngăn ngừa tổn thương cho các cấu trúc và sản phẩm chính từ các tác động bên ngoài)
Metal Tape : Phòng ngừa sóng điện / sóng từ (Bằng cách chặn sóng điện / từ được tạo ra trong mạch, có thể Performance bình thường )
Thermal Tape : Hiệu quả tản nhiệt (tản nhiệt hiệu quả từ mạch, có thể Performance bình thường)
Conductive Tape : Hiệu quả dẫn điện (nhà thiết kế cố tình sử dụng điện và nhiệt để tạo hiệu quả)
Insulation Tape : Hiệu quả cách điện (được thêm vào để ngăn điện hoặc nhiệt truyền giữa các vật thể)
Fixing Tape : Cố định sản phẩm ( được sử dụng để cố định cấu trúc hoặc các thành phần mạch)
Foam Tape : Giảm va đập (ngăn ngừa tổn thương cho các cấu trúc và sản phẩm chính từ các tác động bên ngoài)
Metal Tape : Phòng ngừa sóng điện / sóng từ (Bằng cách chặn sóng điện / từ được tạo ra trong mạch, có thể Performance bình thường )
Bảng điều khiển
Màn hình điều hòa (HVAC)
Khách hàng chính